Thực đơn
Chaeryong Hành chínhHuyện được chia thành 1 thị trấn (ŭp), một khu lao động (rodongjagu) và 24 xã (ri).[2]
Chosŏn'gŭl | Hancha | Hán Việt | |
---|---|---|---|
Chaeryŏng | 재령읍 | 載寧邑 | Tái Ninh ấp |
Kŭmsan | 금산노동자구 | 金山勞動者區 | Kim Sơn lao động giả khu |
Chaech'ŏn | 재천리 | 財泉里 | Tài Tuyền lý |
Changguk-ri | 장국리 | 墻菊里 | Tường Cúc lý |
Ch'ŏngch'ŏn-ri | 청천리 | 清川里 | Thanh Xuyên lý |
Ch'ŏnma-ri | 천마리 | 川磨里 | Xuyên Ma lý |
Kanggyo-ri | 강교리 | 江橋里 | Giang Kiều lý |
Kim Che-won-ri | 김제원리 | 金濟元里 | Kim Tế Nguyên lý |
Kosan-ri | 고산리 | 孤山里 | Cô Sơn lý |
Kulhae-ri | 굴해리 | 屈海里 | Khuất Hải lý |
Namji-ri | 남지리 | 南芝里 | Nam Chi lý |
Pongch'ŏn-ri | 봉천리 | 蓬泉里 | Bồng Tuyền lý |
Pongo-ri | 봉오리 | 鳳梧里 | Phượng Ngô lý |
Pudŏk-ri | 부덕리 | 富德里 | Phú Đức lý |
Pukji-ri | 북지리 | 北芝里 | Bắc Chi lý |
Pyŏksan-ri | 벽산리 | 碧山里 | Bích Sơn lý |
Naerim-ri | 래림리 | 來臨里 | Lai Lâm lý |
Ryonggyo-ri | 룡교리 | 龍橋里 | Long Kiều lý |
Samjigang-ri | 삼지강리 | 三支江里 | Tam Chi Giang lý |
Singot-ri | 신곶리 | 新串里 | Tân Xuyến lý |
Sinhwanp'o-ri | 신환포리 | 新換浦里 | Tân Hoán Phổ lý |
Sŏkt'an-ri | 석탄리 | 石灘里 | Thạch Than lý |
Sŏrim-ri | 서림리 | 西林里 | Tây Lâm lý |
Sŏwŏn-ri | 서원리 | 書院里 | Thư Viện lý |
Tongsinhung-ri | 동신흥리 | 東新興里 | Đông Tân Hưng lý |
Yanggye-ri | 양계리 | 陽溪里 | Dương Khê lý |
Thực đơn
Chaeryong Hành chínhLiên quan
Chaeryong Chaeryeong Choe Ryong-haeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chaeryong http://nk.joins.com/map/view.asp?idx=i118.htm http://unstats.un.org/unsd/demographic/sources/cen...